Giới thiệu chung về gối đỡ hai nửa dùng vòng bi tang trống TIMKEN SNT Series
Cung cấp sự hỗ trợ thích hợp với nắp và đế được ghép nối chính xác và căn chỉnh bằng chốt. Đơn giản hóa việc lắp đặt các vỏ gối nặng. Tại vị trí ghép nối thiết kế Khe cắm dụng cụ tiện lợi giúp việc tháo nắp dễ dàng, kiểm tra và thay thế vòng bi nhanh chóng.
Vòng bi sử dụng với gối là loại vòng bi tang trống lỗ thẳng hoặc lỗ côn (tương ứng với trục bậc hoặc trục thẳng).
Dễ dàng thay thế, lắp đặt cho các hãng khác với kích thước tiêu chuẩn công nghiệp cho lỗ bu lông, chiều cao tâm và đường kính trục. Phù hợp với tiêu chuẩn ISO 113:1999.
Nhiều tùy chọn phớt làm kín khác nhau phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp. Timken cung cấp các tùy chọn làm kín bao gồm: Phớt 2 môi (TSNG - 1 hộp bao gồm 2 phớt), Phớt chữ V (VR - 1 hộp bao gồm 2 phớt), Phớt 3 môi (LO - 1 hộp bao gồm 1 phớt) và Phớt cơ khí (TA - 1 hộp bao gồm 1 phớt).
Tránh làm hỏng ổ trục và vỏ bằng nắp bịt dễ lắp đặt (EC - 1 hộp gồm 1 cái).
Cung cấp tính linh hoạt để cố định vòng bi (SR - 1 hộp bao gồm 1 vòng cách)
Vỏ gối hai nửa Timken SNT được sản xuất bằng gang đúc hoặc gang dẻo chất lượng cao.
Gang đúc (gang xám) là vật liệu tiêu chuẩn cho vỏ gối dòng 200–300 và 500–600. Gang đúc có khả năng chống mài mòn tốt, đặc tính hấp thụ rung động (giảm chấn) cao, dẫn nhiệt tốt và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
Gang dẻo là vật liệu tiêu chuẩn cho dòng 3000 và 3100. Gang dẻo hay còn gọi là SGI có khả năng chống va đập và mỏi cao hơn gang đúc do có các nốt than chì. Vỏ gang dẻo có thể chịu được tải trọng cao hơn gang đúc.
Gối đỡ SNT 524-620 hiện tại TIMKEN cung cấp phụ kiện với:
Đường kính trục | Ký hiệu vỏ gối | Mã hiệu vòng bi |
Vòng cách (Tùy chọn cho gối cần cố định vòng bi) |
Tùy chọn phớt và nắp bịt đầu trục | ||||
da (mm) | db (mm) | Phớt 2 môi | Phớt chữ V | Phớt 3 môi | Nắp bịt đầu trục | |||
100 | 115 | SNT 524-620 | 21320 | SR215X19.5 | TSNG320 | VR320 | LO320 | EC524-620 |
120 | 135 | SNT 524-620 | 22224 | SR215X14 | TSNG224 | VR224 | LO224 | EC524-620 |
100 | 115 | SNT 524-620 | 22320 | SR215X6.5 | TSNG320 | VR320 | LO320 | EC524-620 |
120 | 135 | SNT 524-620 | 23224 | SR215X5 | TSNG224 | VR224 | LO224 | EC524-620 |
Đường kính trục d (mm) | Ký hiệu vỏ gối | Mã hiệu vòng bi | Ống lót |
Vòng cách (Tùy chọn cho gối cần cố định vòng bi) |
Tùy chọn phớt và nắp bịt đầu trục | ||||
Phớt 2 môi | Phớt chữ V | Phớt 3 môi | Phớt cơ khí | Nắp bịt đầu trục | |||||
90 | SNT 524-620 | 21320K | H320 | SR215X19.5 | TSNG620 | VR620 | LO620 | TA620 | EC524-620 |
110 | SNT 524-620 | 22224K | H3124 | SR215X14 | TSNG524 | VR524 | LO524 | TA524 | EC524-620 |
90 | SNT 524-620 | 22320K | H2320 | SR215X6.5 | TSNG620 | VR620 | LO620 | TA620 | EC524-620 |
110 | SNT 524-620 | 23224K | H2324 | SR215X5 | TSNG524 | VR524 | LO524 | TA524 | EC524-620 |
87.3125 | SNT 524-620 | 21320K | HA2320 | SR215X19.5 | LO620/ 3-7/16 | TA620/ 3-7/16 | EC524-620 | ||
87.3125 | SNT 524-620 | 22320K | HA2320 | SR215X6.5 | LO620/ 3-7/16 | TA620/ 3-7/16 | EC524-620 | ||
88.9 | SNT 524-620 | 21320K | HE2320 | SR215X19.5 | LO620/ 3-1/2 | TA620/ 3-1/2 | EC524-620 | ||
88.9 | SNT 524-620 | 22320K | HE2320 | SR215X6.5 | LO620/ 3-1/2 | TA620/ 3-1/2 | EC524-620 | ||
106.3625 | SNT 524-620 | 22224K | HA3124 | SR215X14 | LO524/ 4-3/16 | TA524/ 4-3/16 | EC524-620 | ||
106.3625 | SNT 524-620 | 23224K | HA2324 | SR215X5 | LO524/ 4-3/16 | TA524/ 4-3/16 | EC524-620 | ||
107.95 | SNT 524-620 | 22224K | HE3124 | SR215X14 | LO524/ 4-1/4 | TA524/ 4-1/4 | EC524-620 | ||
107.95 | SNT 524-620 | 23224K | HE2324 | SR215X5 | LO524/ 4-1/4 | TA524/ 4-1/4 | EC524-620 |
Giao hàng trong 24h
Với các đơn hàng có sẵnBảo đảm chất lượng
Sản phẩm bảo đảm chất lượng.Hỗ trợ 24/7
Hotline: 0948 629 345Sản phẩm chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng