SNT 524-620 Timken

Sku: SNT 524-620-TIM
Thương hiệu: TIMKEN
Tình trạng: Còn hàng
Loại gối Gối hai nửa
Ký hiệu SNT 524-620
Chiều cao tâm trục (H1) 140 mm
Khoảng cách tim bu lông (J) 350 mm
Trọng lượng 26.5 kg

Gối đỡ SNT 524-620 Timken

Giới thiệu chung về gối đỡ hai nửa dùng vòng bi tang trống TIMKEN SNT Series

Vỏ gối đỡ thiết kế hai nửa

Cung cấp sự hỗ trợ thích hợp với nắp và đế được ghép nối chính xác và căn chỉnh bằng chốt. Đơn giản hóa việc lắp đặt các vỏ gối nặng. Tại vị trí ghép nối thiết kế Khe cắm dụng cụ tiện lợi giúp việc tháo nắp dễ dàng, kiểm tra và thay thế vòng bi nhanh chóng.

Vòng bi sử dụng trong gối

Vòng bi sử dụng với gối là loại vòng bi tang trống lỗ thẳng hoặc lỗ côn (tương ứng với trục bậc hoặc trục thẳng).

Kích thước lắp đặt và thay thế

Dễ dàng thay thế, lắp đặt cho các hãng khác với kích thước tiêu chuẩn công nghiệp cho lỗ bu lông, chiều cao tâm và đường kính trục. Phù hợp với tiêu chuẩn ISO 113:1999.

Tùy chọn phớt làm kín

Nhiều tùy chọn phớt làm kín khác nhau phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp. Timken cung cấp các tùy chọn làm kín bao gồm: Phớt 2 môi (TSNG - 1 hộp bao gồm 2 phớt), Phớt chữ V (VR - 1 hộp bao gồm 2 phớt), Phớt 3 môi (LO - 1 hộp bao gồm 1 phớt) và Phớt cơ khí  (TA - 1 hộp bao gồm 1 phớt).

Tùy chọn nắp bịt đầu trục

Tránh làm hỏng ổ trục và vỏ bằng nắp bịt dễ lắp đặt (EC - 1 hộp gồm 1 cái).

Vòng cách

Cung cấp tính linh hoạt để cố định vòng bi (SR - 1 hộp bao gồm 1 vòng cách)

Vật liệu chế tạo vỏ gối

Vỏ gối hai nửa Timken SNT được sản xuất bằng gang đúc hoặc gang dẻo chất lượng cao.

Gang đúc (gang xám) là vật liệu tiêu chuẩn cho vỏ gối dòng 200–300 và 500–600. Gang đúc có khả năng chống mài mòn tốt, đặc tính hấp thụ rung động (giảm chấn) cao, dẫn nhiệt tốt và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.

Gang dẻo là vật liệu tiêu chuẩn cho dòng 3000 và 3100. Gang dẻo hay còn gọi là SGI có khả năng chống va đập và mỏi cao hơn gang đúc do có các nốt than chì. Vỏ gang dẻo có thể chịu được tải trọng cao hơn gang đúc.

Các tùy chọn vòng bi và phụ kiện của gối đỡ SNT 524-620

Gối đỡ SNT 524-620 hiện tại TIMKEN cung cấp phụ kiện với:

  • Vòng bi lỗ thẳng với các tùy chọn phụ kiện như bảng sau:

Đường kính trục Ký hiệu vỏ gối Mã hiệu vòng bi

Vòng cách

(Tùy chọn cho gối cần cố định vòng bi)

Tùy chọn phớt và nắp bịt đầu trục
da (mm) db (mm) Phớt 2 môi Phớt chữ V Phớt 3 môi Nắp bịt đầu trục
100 115 SNT 524-620 21320 SR215X19.5 TSNG320 VR320 LO320 EC524-620
120 135 SNT 524-620 22224 SR215X14 TSNG224 VR224 LO224 EC524-620
100 115 SNT 524-620 22320 SR215X6.5 TSNG320 VR320 LO320 EC524-620
120 135 SNT 524-620 23224 SR215X5 TSNG224 VR224 LO224 EC524-620
  • Vòng bi lỗ côn với các tùy chọn phụ kiện như bảng sau:
Đường kính trục d (mm) Ký hiệu vỏ gối Mã hiệu vòng bi Ống lót

Vòng cách

(Tùy chọn cho gối cần cố định vòng bi)

Tùy chọn phớt và nắp bịt đầu trục
Phớt 2 môi Phớt chữ V Phớt 3 môi Phớt cơ khí Nắp bịt đầu trục
90 SNT 524-620 21320K H320 SR215X19.5 TSNG620 VR620 LO620 TA620 EC524-620
110 SNT 524-620 22224K H3124 SR215X14 TSNG524 VR524 LO524 TA524 EC524-620
90 SNT 524-620 22320K H2320 SR215X6.5 TSNG620 VR620 LO620 TA620 EC524-620
110 SNT 524-620 23224K H2324 SR215X5 TSNG524 VR524 LO524 TA524 EC524-620
87.3125 SNT 524-620 21320K HA2320 SR215X19.5     LO620/ 3-7/16 TA620/ 3-7/16 EC524-620
87.3125 SNT 524-620 22320K HA2320 SR215X6.5     LO620/ 3-7/16 TA620/ 3-7/16 EC524-620
88.9 SNT 524-620 21320K HE2320 SR215X19.5     LO620/ 3-1/2 TA620/ 3-1/2 EC524-620
88.9 SNT 524-620 22320K HE2320 SR215X6.5     LO620/ 3-1/2 TA620/ 3-1/2 EC524-620
106.3625 SNT 524-620 22224K HA3124 SR215X14     LO524/ 4-3/16 TA524/ 4-3/16 EC524-620
106.3625 SNT 524-620 23224K HA2324 SR215X5     LO524/ 4-3/16 TA524/ 4-3/16 EC524-620
107.95 SNT 524-620 22224K HE3124 SR215X14     LO524/ 4-1/4 TA524/ 4-1/4 EC524-620
107.95 SNT 524-620 23224K HE2324 SR215X5     LO524/ 4-1/4 TA524/ 4-1/4 EC524-620
  Xem thêm Cách ký hiệu gối và phụ kiện gối TIMKEN

Sản phẩm bạn đã xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM