SNTD 3164 Timken

Sku: SNTD 3164-TIM
Thương hiệu: TIMKEN
Tình trạng: Còn hàng
Loại gối Gối hai nửa
Ký hiệu SNTD 3164
Chiều cao tâm trục (H1) 320 mm
Khoảng cách tim bu lông (JxJ1) 750x200 mm
Trọng lượng 346 kg

Gối đỡ SNTD 3164 Timken

Giới thiệu chung về gối đỡ hai nửa dùng vòng bi tang trống TIMKEN SNTD Series 3000 và 3100

Vỏ gối đỡ thiết kế hai nửa

Cung cấp sự hỗ trợ thích hợp với nắp và đế được ghép nối chính xác và căn chỉnh bằng chốt. Đơn giản hóa việc lắp đặt các vỏ gối nặng. Tại vị trí ghép nối thiết kế Khe cắm dụng cụ tiện lợi giúp việc tháo nắp dễ dàng, kiểm tra và thay thế vòng bi nhanh chóng.

Vòng bi sử dụng trong gối

Vòng bi sử dụng với gối là loại vòng bi tang trống lỗ thẳng hoặc lỗ côn (tương ứng với trục bậc hoặc trục thẳng).

Kích thước lắp đặt và thay thế

Dễ dàng thay thế, lắp đặt cho các hãng khác với kích thước tiêu chuẩn công nghiệp cho lỗ bu lông, chiều cao tâm và đường kính trục. Phù hợp với tiêu chuẩn ISO 113:1999.

Tùy chọn phớt làm kín

Nhiều tùy chọn phớt làm kín khác nhau phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp. Timken cung cấp các tùy chọn làm kín cho gối series 3000, 3100 bao gồm: Phớt 3 môi (LO - 1 hộp bao gồm 1 phớt) và Phớt cơ khí (TA - 1 hộp bao gồm 1 phớt).

Tùy chọn nắp bịt đầu trục

Tránh làm hỏng ổ trục và vỏ bằng nắp bịt dễ lắp đặt (EC - 1 hộp gồm 1 cái).

Vòng định vị

Cung cấp tính linh hoạt để cố định vòng bi (SR - 1 hộp bao gồm 1 vòng định vị)

Vật liệu chế tạo vỏ gối

Vỏ gối hai nửa Timken SNTD series 3000 & 3100 được sản xuất tiêu chuẩn bằng gang dẻo chất lượng cao. Gang dẻo hay còn gọi là SGI có khả năng chống va đập và mỏi cao hơn gang đúc do có các nốt than chì. Vỏ gang dẻo có thể chịu được tải trọng cao hơn gang đúc.

Các tùy chọn vòng bi và phụ kiện của gối đỡ SNTD 3164

Gối đỡ SNTD 3164 hiện tại TIMKEN cung cấp phụ kiện với:

  • Vòng bi lỗ thẳng với các tùy chọn phụ kiện như bảng sau:

Đường kính trục Ký hiệu vỏ gối

Mã hiệu vòng bi

Số lượng x Vòng định vị

(Tùy chọn cho gối cần cố định vòng bi)

Tùy chọn phớt và nắp bịt đầu trục
da (mm) db (mm) Phớt 3 môi Phớt Cơ khí Nắp bịt đầu trục
260 290 SNTD 3164 22352 2 x SR540X15.5 LO64/290 TA64/290 EC64
  • Vòng bi lỗ côn với các tùy chọn phụ kiện như bảng sau:
Đường kính trục
d (mm)
Ký hiệu vỏ gối

Mã hiệu vòng bi

Mã hiệu ống lót

Số lượng x Vòng định vị

(Tùy chọn cho gối cần cố định vòng bi)

Tùy chọn phớt và nắp bịt đầu trục
Phớt 3 môi Phớt Cơ khí Nắp bịt đầu trục
240 SNTD 3164 22352K OH2352H 2 x SR540X15.5 LO64/240 TA64/240 EC64
280 SNTD 3164 22260K OH3160H 2 x SR540X28 LO64/280 TA64/280 EC64
300 SNTD 3164 23164K OH3164H 2 x SR540X10 LO64 TA64 EC64
  Xem thêm Cách ký hiệu gối và phụ kiện gối TIMKEN

Sản phẩm bạn đã xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM